CẤU TRÚC 25/111: THANK YOU FOR SOMETHING - Cảm ơn về gì đó - Thắng Phạm
CẤU TRÚC 26/111: THANKS TO SOMEONE/SOMETHING - Nhờ vào ai/gì đó - Thắng Phạm
CẤU TRÚC 21/111 - COME UP WITH SOMETHING - Cấu trúc văn nói - Thắng Phạm
CẤU TRÚC 27/111: HAVE SOMETHING DONE - Cấu trúc văn nói - Thắng Phạm
CẤU TRÚC 11/111 - I (DON'T) WANNA - Cấu trúc văn nói - Thắng Phạm
CẤU TRÚC 25 111 THANK YOU FOR SOMETHING Cảm ơn về gì đó Thắng Phạm
CẤU TRÚC 2/111 - I'M (NOT) GOOD/BAD AT STH - Cấu trúc văn nói - Thắng Phạm
CẤU TRÚC 3/111 - I'M TRYING (NOT) TO - Cấu trúc văn nói tiếng Anh - Thắng Phạm
CẤU TRÚC 24/111: NOT... UNTIL... - Không... cho đến khi... - Thắng Phạm
CẤU TRÚC 22/111 - FEEL LIKE DOING SOMETHING - Cấu trúc văn nói - Thắng Phạm
CẤU TRÚC 23/111 - SHOULD HAVE DONE - Lẽ ra nên làm - Thắng Phạm
CẤU TRÚC 20/111 - HOW MUCH... HOW MANY... - Cấu trúc văn nói - Thắng Phạm
[Tiếng Anh THCS, THPT] Ngữ pháp – apologize to sb for [not] doing sth/sth
CẤU TRÚC 10/111 - WHY DON'T YOU/WE - Cấu trúc văn nói - Thắng Phạm
Cách Dùng Từ "THANK".
CẤU TRÚC 14/111 - BE GONNA vs WILL - Cấu trúc văn nói - Thắng Phạm
CẤU TRÚC 32: ĐỪNG CHỈ NÓI THANK YOU - Tiếng Anh giao tiếp - Thắng Phạm
CẤU TRÚC 13/111 - (BE/GET) USED TO - Cấu trúc văn nói - Thắng Phạm
CẤU TRÚC 29: WOULD YOU MIND, DO YOU MIND - Cấu trúc văn nói tiếng Anh - Thắng Phạm
Không biết là trái gì các bạn giúp mình nhé.😍Thanks